Model TSI
Ống dẫn thực phẩm TOYOSILICONE được dùng cho thiết bị và máy móc chế biến thực phẩm: Rượu bia, nước giải khát, cà phê, kem, bánh kẹo, đồ hộp, sữa, thức ăn, mỹ phẩm…
Trong mọi trường hợp, ống dẫn thực phẩm không được sử dụng cho các dung môi hữu cơ không phân cực (như Benzen, Toluene và Hexane), hydro các bon halogen (như Methylen clorit hay trichloroethane), các axit mạnh, các bazo mạnh, khoáng dầu hoặc hơi nước. Ngoài ra, không sử dụng cho dầu động vật và thực vật ở nhiệt độ vượt quá 70°C. Để làm sạch bằng hơi nước, cung cấp hơi nước bão hòa có áp suất 0.2 MPa ở nhiệt độ 130°C trong một thời gian ngắn.
Thông số kỹ thuật của Ống dẫn thực phẩm TOYOSILICONE:
Model | I.D x O.D. | Inch |
Áp suất làm việc MPa |
Nhiệt độ hoạt động | Trọng lượng | Kích thước/Cuộn | Giá | Màu |
mm | MPa | ℃ | Kg/Cuộn | m | VNĐ | |||
TSI-5 | 4.8×10.6 | 3/16 | 0~1.0 | -30~150 | 1.8 | 20 | 6.690.000 | Trắng sữa với viền xanh |
TSI-6 | 6.3×12.3 | 1/4 | 0~1.0 | 2.3 | 20 | 7.740.000 | ||
TSI-8 | 7.9×14.3 | 5/16 | 0~1.0 | 2.9 | 20 | 8.030.000 | ||
TSI-9 | 9.5×16.0 | 3/8 | 0~1.0 | 3.2 | 20 | 8.090.000 | ||
TSI-12 | 12.7×19.5 | 1/2 | 0~0.5 | 2.1 | 10 | 5.030.000 | ||
TSI-15 | 15.9×24.0 | 5/8 | 0~0.5 | 3.1 | 10 | 6.720.000 | ||
TSI-19 | 19.0×28.0 | 3/4 | 0~0.5 | 4.1 | 10 | 8.790.000 | ||
TSI-25 | 25.4×35.5 | 1 | 0~0.5 | 5.9 | 10 | 12.190.000 | ||
TSI-32 | 32.0×43.5 | 1 -1/4 | 0~0.5 | 8.5 | 10 | 27.700.000 | ||
TSI-38 | 38.1×50.5 | 1 – 1/2 | 0~0.5 | 10.5 | 10 | 36.370.000 | ||
TSI-50 | 50.8×64.5 | 2 | 0~0.3 | 7.9 | 5 | 36.200.000 |
BÌNH LUẬN VỀ SẢN PHẨM0
Nhập thông tin để bình luận
CHI TIẾT ĐÁNH GIÁ
(0 sao đánh giá)