Model F110-SERIES
- Chất lượng lớp phun phủ cao bằng cách tối ưu hóa lượng sơn. Súng có luồng khí ổn định, ngăn ngừa tình trạng mất áp suất khí.
- Bên cạnh đó còn giảm được lượng sơn tiêu thụ, lượng khí tiêu thủ nhỏ giúp tiết kiệm năng lượng.
- Súng sơn khí nén có thể tối ưu hóa lưu lượng khí giúp làm giảm lượng sơn bám vào đầu chia khí.
- Người sử dụng có thể dễ thao tác do súng sơn được cân bằng tốt và trọng lượng nhẹ. Hơn nữa súng được thiết kế để giảm tải cho cò súng, cải thiện khả năng sử dụng với gioăng phớt có độ cản thấp hơn.
- Súng phun sơn cầm tay F110 Series có độ bền của các chi tiết đã được cải thiện. Súng còn có thêm dải sơn hình nửa tulip.
- Với mỗi kích thước của đầu phun sẽ có một đầu chia khí tương ứng. Đầu chia phí dùng cho loại hút, loại trọng lực, loại áp suất và có thể hoán đổi cho giống với kích thước lỗ ở đầu phun sơn.
- F110 Series có đến 26 loại súng.
MODEL | F110-P08P | F110-P10P | F110-P13P | F110-P15P |
Hệ thống sơn | Áp lực | Áp lực | Áp lực | Áp lực |
Kích thước lỗ phun sơn | 0.8mm | 1.0mm | 1.3mm | 1.5mm |
Đầu chia khí tiêu chuẩn | 8P | 10P | 13P | 15P |
Áp suất sơn | 0.25Mpa | 0.25Mpa | 0.25Mpa | 0.25Mpa |
Khoảng cách sơn | 200mm | 200mm | 200mm | 200mm |
Lưu lượng khí | 220L/phút | 230L/phút | 280L/phút | 290L/phút |
Lưu lượng sơn | 180mL/phút | 245mL/phút | 310mL/phút | 330mL/phút |
Bề rộng hiệu quả lớn nhất của dải sơn |
230mm | 240mm | 270mm | 275mm |
Hình dạng của dải sơn | Tam giác | Tam giác | Tam giác | Tam giác |
Công suất đầu ra của máy nén khí | ≥1.5 | ≥1.5 | ≥1.5 | ≥1.5 |
Trọng lượng | 293g | 293g | 293g | 293g |
Cốc sơn tiêu chuẩn | Bình cấp sơn áp lực, bơm màng. | Bình cấp sơn áp lực, bơm màng. | Bình cấp sơn áp lực, bơm màng. | Bình cấp sơn áp lực, bơm màng. |
Đo lường | 0.06/25PC mᶟ | 0.06/25PC mᶟ | 0.06/25PC mᶟ | 0.06/25PC mᶟ |
MODEL | F110-S10 < F110-S10T> |
F110-S13 < F110-S13T> (F110-S13ST) |
F110-S15 < F110-S15T> (F110-S15ST) |
F110-S20 < F110-S20T> |
Hệ thống sơn | Hút | Hút | Hút | Hút |
Kích thước lỗ phun sơn | 1.0mm | 1.3mm | 1.5mm | 2.0mm |
Đầu chia khí tiêu chuẩn | 10P <10T> |
13P <13T> <13ST> |
15P <15T> <15ST> |
20P <20T> |
Áp suất sơn | 0.25 Mpa <0.20> |
0.25 Mpa <0.20> (0.25) |
0.25 Mpa <0.20> (0.25) |
0.25 Mpa <0.20> |
Khoảng cách sơn | 200mm | 200mm | 200mm | 200mm |
Lưu lượng khí | 110L/phút <170> |
140L/phút <200> (215) |
160L/phút <215> (225) |
175L/phút <225> |
Lưu lượng sơn | 90mL/phút <75> |
130mL/phút <125> (150) |
160mL/phút <150> (160) |
210mL/phút <180> |
Bề rộng hiệu quả lớn nhất của dải sơn |
130mm <160> |
160mm <180> (160) |
170mm <165> (170) |
185mm <210> |
Hình dạng của dải sơn | Tam giác | Tam giác | Tam giác | Tam giác |
Công suất đầu ra của máy nén khí | ≥0.4 <1.5> |
≥0.75 <1.5> (1.5) |
≥0.75 <1.5> (1.5) |
≥0.75 <1.5> |
Trọng lượng | 293g | 293g | 293g | 293g |
Cốc sơn tiêu chuẩn | 7SB, 10SB-2, 7SLB, 10SLB-2 | 7SB, 10SB-2, 7SLB, 10SLB-2 | 7SB, 10SB-2, 7SLB, 10SLB-2 | 7SB, 10SB-2, 7SLB, 10SLB-2 |
Đo lường | 0.06/25PC mᶟ | 0.06/25PC mᶟ | 0.06/25PC mᶟ | 0.06/25PC mᶟ |
MODEL | F110-G10 < F110-G10T> |
F110-G13 < F110-G13T> (F110-G13ST) |
F110-G15 < F110-G15T> (F110-G15ST) |
F110-G20 < F110-G20T> |
Hệ thống sơn | Trọng lực | Trọng lực | Trọng lực | Trọng lực |
Kích thước lỗ phun sơn | 1.0mm | 1.3mm | 1.5mm | 2.0mm |
Đầu chia khí tiêu chuẩn | 10P <10T> |
13P <13T> <13ST> |
15P <15T> <15ST> |
20P <20T> |
Áp suất sơn | 0.25 Mpa <0.20> |
0.25 Mpa <0.20> (0.25) |
0.25 Mpa <0.20> (0.25) |
0.25 Mpa <0.20> |
Khoảng cách sơn | 200mm | 200mm | 200mm | 200mm |
Lưu lượng khí | 110L/phút <170> |
140L/phút <200> (215) |
160L/phút <215> (225) |
175L/phút <225> |
Lưu lượng sơn | 95mL/phút <90> |
150mL/phút <160> (180) |
180mL/phút <180> (205) |
260mL/phút <235> |
Bề rộng hiệu quả lớn nhất của dải sơn |
140mm <180> |
170mm <210> (180) |
180mm <215> (190) |
195mm <240> |
Hình dạng của dải sơn | Tam giác | Tam giác | Tam giác | Tam giác |
Công suất đầu ra của máy nén khí | ≥0.4 <1.5> |
≥0.75 <1.5> (1.5) |
≥0.75 <1.5> (1.5) |
≥0.75 <1.5> |
Trọng lượng | 293g | 293g | 293g | 293g |
Cốc sơn tiêu chuẩn | 2GA, 3G-U, 4GD, 4GB-U, 4GP-U, 4GPA-U, 4G-TA | 2GA, 3G-U, 4GD, 4GB-U, 4GP-U, 4GPA-U, 4G-TA | 2GA, 3G-U, 4GD, 4GB-U, 4GP-U, 4GPA-U, 4G-TA | 2GA, 3G-U, 4GD, 4GB-U, 4GP-U, 4GPA-U, 4G-TA |
Đo lường | 0.06/25PC mᶟ | 0.06/25PC mᶟ | 0.06/25PC mᶟ | 0.06/25PC mᶟ |
MODEL | F110-G08R | F110-G25R |
Hệ thống sơn | Trọng lực | Trọng lực |
Kích thước lỗ phun sơn | 0.8mm | 2.5mm |
Đầu chia khí tiêu chuẩn | 08 | 25 |
Áp suất sơn | 0.25 Mpa | 0.25 Mpa |
Khoảng cách sơn | 200mm | 200mm |
Lưu lượng khí | 75L/phút | 155L/phút |
Lưu lượng sơn | 55mL/phút | 320mL/phút |
Bề rộng hiệu quả lớn nhất của dải sơn |
35mm | 50mm |
Hình dạng của dải sơn | Tròn | Tròn |
Công suất đầu ra của máy nén khí | ≥0.4 | ≥1.5 |
Trọng lượng | 293g | 293g |
Cốc sơn tiêu chuẩn | 2GA, 3G-U, 4GD, 4GB-U, 4GP(A)-U, 4G-TA | 2GA, 3G-U, 4GD, 4GB-U, 4GP(A)-U, 4G-TA |
Đo lường | 0.06/25PC mᶟ | 0.06/25PC mᶟ |
BÌNH LUẬN VỀ SẢN PHẨM0
Nhập thông tin để bình luận
CHI TIẾT ĐÁNH GIÁ
(0 sao đánh giá)