Súng phun sơn Series F210 được tối ưu hóa lượng sơn và có lớp phun phủ chất lượng cao. Luồng khí của sản phẩm cũng rất ổn định, ngăn ngừa tình trạng mất áp suất khí.
✔ Giảm lượng sơn, lượng khí tiêu thụ, giúp tiết kiệm năng lượng, tối ưu hóa lưu lượng khí, đồng thời giúp làm giảm lượng sơn bám vào đầu chia khí.
✔ Súng phun sơn Meiji F210 dễ thao tác do súng sơn được cân bằng tốt và trọng lượng nhẹ. Dễ dàng bóp cò súng do sử dụng gioăng phớt có độ ma sát thấp hơn.
✔ Độ bền của các chi tiết được cải thiện đáng kể. Súng còn có thêm dải sơn hình nửa tulip.
✔ Với mỗi kích thước của đầu phun sẽ có một đầu chia khí tương ứng. Đầu chia phí dùng cho loại hút, loại trọng lực, loại áp suất và có thể hoán đổi cho giống với kích thước lỗ ở đầu phun sơn của súng.
Xem thêm các loại súng phun sơn chất lượng khác tại link: https://thietbicongnghiep.net/sung-phun-son-cam-tay-2-1-137113.html
MODEL | F210-P12P | F210-P15P | F210-P20P | F210-P25P | F210-P30P |
Hệ thống sơn | Áp lực | Áp lực | Áp lực | Áp lực | Áp lực |
Kích thước lỗ phun sơn | 1.2mm | 1.5mm | 2.0mm | 2.5mm | 3.0mm |
Đầu chia khí tiêu chuẩn | 12P | 15P | 20P | 25P | 30P |
Áp suất sơn | 0.25Mpa | 0.25Mpa | 0.25Mpa | 0.25Mpa | 0.25Mpa |
Khoảng cách sơn | 250mm | 250mm | 250mm | 250mm | 250mm |
Lưu lượng khí | 335L/phút | 345L/phút | 375L/phút | 410L/phút | 420L/phút |
Lưu lượng sơn | 530mL/phút | 880mL/phút | 1280mL/phút | 1710mL/phút | 1940mL/phút |
Bề rộng hiệu quả lớn nhất của dải sơn |
350mm | 370mm | 400mm | 420mm420mm | 440mm |
Hình dạng của dải sơn | Tulip | Tulip | Tulip | Tulip | Tulip |
Công suất đầu ra của máy nén khí | ≥2.2 | ≥2.2 | ≥2.2 | ≥3.7 | ≥3.7 |
Trọng lượng | 391g | 391g | 391g | 391g | 391g |
Cốc sơn tiêu chuẩn | Bình cấp áp lực, bơm màng | Bình cấp áp lực, bơm màng | Bình cấp áp lực, bơm màng | Bình cấp áp lực, bơm màng | Bình cấp áp lực, bơm màng |
Đo lường | 0.06/25PC mᶟ | 0.06/25PC mᶟ | 0.06/25PC mᶟ | 0.06/25PC mᶟ | 0.06/25PC mᶟ |
MODEL | F210-S15 < F210-S15T> |
F210-S20 < F210-S20T> |
F210-S25 < F210-S25T> |
F210B-S30 |
Hệ thống sơn | Hút | Hút | Hút | Hút |
Kích thước lỗ phun sơn | 1.5mm | 2.0mm | 2.5mm | 3.0mm |
Đầu chia khí tiêu chuẩn | 15 <15T> |
20 <20T> |
25 <25T> |
30 |
Áp suất sơn | 0.25Mpa | 0.25Mpa | 0.25Mpa | 0.25Mpa |
Khoảng cách sơn | 250mm | 250mm | 250mm | 250mm |
Lưu lượng khí | 170L/phút <250L/phút> |
220L/phút <280L/phút> |
275L/phút <335L/phút> |
320L/phút |
Lưu lượng sơn | 205mL/phút <220L/phút> |
285mL/phút <265L/phút> |
350mL/phút <325L/phút> |
360mL/phút |
Bề rộng hiệu quả lớn nhất của dải sơn |
220mm <300mm> |
370mm <310mm> |
300mm <320mm> |
300mm |
Hình dạng của dải sơn | Tam giác | Tam giác | Tam giác | Tam giác |
Công suất đầu ra của máy nén khí | ≥1.5 <2.2> |
≥2.2 <2.2> |
≥2.2 <3.7> |
≥3.7 |
Trọng lượng | 391g | 391g | 391g | 391g |
Cốc sơn tiêu chuẩn | 10SC, 10SLB | 10SC, 10SLB | 10SC, 10SLB | 10SC, 10SLB |
Đo lường | 0.06/25PC mᶟ | 0.06/25PC mᶟ | 0.06/25PC mᶟ | 0.06/25PC mᶟ |
BÌNH LUẬN VỀ SẢN PHẨM0
Nhập thông tin để bình luận
CHI TIẾT ĐÁNH GIÁ
(0 sao đánh giá)