Model FA110-A110-JA110
Súng phun sơn tự động Meiji FA110 là dòng súng chất lượng cao của thương hiệu Meiji, chuyên được sử dụng trong các nhà máy sản xuất công nghiệp, hiện đang được An Phát phân phối chính hãng tại Việt Nam.
- Hệ thống phun sơn mới (FA110, FA210, A110, A210, SA110): Chất lượng lớp sơn cao bằng cách tối ưu hóa lượng sơn.
- Súng sơn có trọng lượng nhẹ và nhỏ gọn cho phép lắp đặt ngay cả trong không gian hạn chế.
- Độ bền cao không cần bôi trơn (FA110, FA210, A110, A210).
- Việc sử dụng gioăng chữ U trên đường sơn giúp cải thiện độ bền và không cần bôi trơn. Độ bền được cải thiện tốt hơn do sử dụng gioăng phớt bằng vật liệu Teflon trên đường khí.
- Có thể sử dụng với bộ điều khiển (A110, A210) (là một chức năng trong kiểu FA). Dải sơn có thể được điều chỉnh (đóng và mở) bằng điều khiển sử dụng khí nén.
- Phù hợp với sơn nước do đường sơn bằng thép không rỉ (FA110, FA210).
Tham khảo các loại súng phun sơn Nhật Bản khác tại link: https://thietbicongnghiep.net/sung-phun-son-cam-tay-2-1-137113.html
Dòng FA110 (Tích hợp van khí), Dòng A110 (Đa mục đích). Dòng JA110, SA110 (Bán tự động) |
|||||
Model
|
FA 110-P08P | FA 110-P10P | FA110-P13P | FA110-P15P | |
A110-P08P | A110-P10P | A110-P13P | A110-P15P | ||
JA 110-P08P | JA110-P10P | JA110-P13P | JA110-P15P | ||
SA110 -P08P | SA110-P10P | SA110-P13P | SA110-P15P | ||
Loại đầu phun sơn
|
F110 | ||||
Hệ thống cấp sơn | Áp lực | ||||
Kích thước lỗ phun sơn | mm | 0.8 | 1.0 | 1.3 | 1.5 |
Chia khí tiêu chuẩn | 08P | 10P | 13P | I5P | |
Áp suất phun sơn | MPa | 0.25 | |||
Khoảng cách sơn | mm | 200 | |||
Lưu lượng khí tiêu thụ | L/phút | 220 | 230 | 280 | 290 |
Lưu lượng sơn | m/phút | 180 | 245 | 310 | 330 |
Bề rộng hiệu quả lớn nhất của dải sơn | mm | 230 | 240 | 270 | 275 |
Hình dạng của dải sơn | Tulip | ||||
Trọng lượng | g | FA110 : 504 , A110 : 191, JA110: 143 , SA110 : 108 | |||
Ứng dụng chính
|
- FA110 & A110 : Vật sơn nhỏ, độ nhớt thấp, sơn hoàn thiện. - JA110 & SA110: Độ nhớt thấp. |
|
Dòng FA210 (Tích hợp van khí) I Dòng A210 (Đa mục đích) | |||||
Model | FA210-P12P | FA210-PI SP | FA210-P20P | FA210-P25P | |
A210-Pl2P | A210-Pl5P | A210-P20P | A210-P25P | ||
Kiểu đầu phun sơn | F210 | ||||
Hệ thống cấp sơn | Áp lực | ||||
Kích thước lỗ phun sơn | mm | 1.2 | 1.5 | 2.0 | 2.5 |
Chia khí tiêu chuẩn | 12P | ISP | 20P | 25P | |
Áp suất phun sơn | MPa | FA210: 0.25 , A210: 0.34 | |||
Khoảng cách sơn | mm | 250 | |||
Lưu lượng khí tiêu thụ | L/min | 335 | 345 | 375 | 410 |
Lưu lượng sơn | mL/min | 530 | 880 | 1280 | 1710 |
Bề rộng hiệu quả lớn nhất của dải sơn | mm | 350 | 370 | 400 | 420 |
Hình dạng của dải sơn | Tulip | ||||
Trọng lượng | g | FA210 :515 , A210 :248 | |||
Ứng dụng chính | Vật liệu lớn, độ nhớt thấp, sơn hoàn thiện. | Vật liệu lớn, độ nhớt trung bình, sơn bề mặt và sơn hoàn thiện. | Vật liệu lớn, độ nhớt cao. |
Dòng AHS2A (Độ nhớt cao) | |||
Model | AHS2A-P30 | AHS2A-P40 | |
Kiểu đầu phun sơn | HS2 | ||
Hệ thống cấp sơn | Áp lực | ||
Kích thước lỗ phun sơn | mm | 3.0 | 4.0 |
Chia khí tiêu chuẩn | - | ||
Áp suất phun sơn | MPa | 0.29 | |
Khoảng cách sơn | mm | - | |
Lưu lượng khí tiêu thụ | L/min | 160 | 180 |
Lưu lượng sơn | mL/min | - | |
Bề rộng hiệu quả lớn nhất của dải sơn | mm | 260 | |
Hình dạng của dải sơn | Tam giác | ||
Trọng lượng | g | 480 | |
Ứng dụng chính | Vật sơn lớn, độ nhớt cao |
BÌNH LUẬN VỀ SẢN PHẨM0
Nhập thông tin để bình luận
CHI TIẾT ĐÁNH GIÁ
(0 sao đánh giá)